Nhiều bạn hỏi về chi phí đầu tư Minpaku. Vì có nhiều cách để bắt đầu nên để dễ hình dung hãy xét case study sau đây: bạn thuê một căn hộ (アパート) 1LDK có diện tích khoảng 30m² cách ga JR 5 phút đi bộ ở Kita-ku.
1. Chi phí thuê nhà
- Tiền giới thiệu, cọc, lễ, bảo hiểm, v.v.: 6 tháng tiền thuê
- Ví dụ: 150,000 yên/tháng → 900,000 yên
2. Chi phí phòng cháy chữa cháy
- Khoảng 500,000 yên
- Một số nơi yêu cầu báo cháy tự động, có thể tăng chi phí
3. Chi phí nội thất & trang bị
- 800,000 – 1,000,000 yên (không gồm điều hòa)
- Đặt hàng, vận chuyển, lắp đặt: 100,000 – 250,000 yên
- Mua vật dụng (khăn tắm, chăn ga, đồ bếp…): 110,000 – 230,000 yên
4. Chi phí đăng ký & thủ tục
- Đăng ký Minpaku: 30,000 – 50,000 yên
- Dịch vụ làm thủ tục giấy phép: 50,000 – 100,000 yên
- Họp giải thích với cư dân: 50,000 – 200,000 yên
5. Chi phí marketing & vận hành
- Chụp ảnh, thiết kế nội thất: 120,000 – 350,000 yên
- Thiết lập listing (Airbnb, Booking.Com…): 30,000 – 100,000 yên
Tóm tắt
| Hạng mục | Chi phí (yên) |
|---|---|
| Thuê nhà (6 tháng) | 900,000 |
| Phòng cháy chữa cháy | 500,000 |
| Nội thất & thiết bị | 800,000 – 1,000,000 |
| Đăng ký giấy phép | 30,000 – 50,000 |
| Chụp ảnh & thiết kế nội thất | 120,000 – 350,000 |
| Đặt hàng & lắp đặt nội thất | 100,000 – 250,000 |
| Họp giải thích với cư dân | 50,000 – 200,000 |
| Dịch vụ làm thủ tục giấy phép | 50,000 – 100,000 |
| Thiết lập listing | 30,000 – 100,000 |
| Mua vật dụng & hướng dẫn sử dụng | 110,000 – 230,000 |
| Tổng cộng | 2.5 – 3.5 triệu yên |
Ở Osaka thì các bạn tham khảo thông tin của anh Ito này nhé. Tôi chỉ làm ở Tokyo thôi.

Leave a comment